Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội

Việc lựa chọn dịch vụ lắp đặt điều hòa đạt chuẩn không những giúp thiết bị của bạn hoạt động đúng theo thông số của nhà sản xuất, mặt khác còn giúp thiết bị của bạn được bảo hành đầy đủ theo các yêu cầu của hãng.

Bảng giá lắp đặt điều hòa tại Điện Lạnh Bách Khoa  sẽ được áp dụng như dưới đây.  nếu Bảng kê này làm bạn thấy khó hiểu thì có thể sử dụng tính năng xây dựng dự toán lắp đặt (Hình bàn tay cầm cờ lê có ở mỗi sản phẩm). Và các bước để xây dựng dự toán sát nhất với thực tế sẽ như sau:

1. Lựa chọn loại lắp đặt phù hợp

Đầu tiên bạn cần xác định xem nhà mình cần lắp đặt điều hòa trong điều kiện nào. Chúng tôi tạm chia thành 3 loại: Lắp mới, Ống đồng chôn tường và Thay máy cũ, giữ ống đồng. Sau đây tôi sẽ đi phân tích rõ hơn để bạn hiểu mình thuộc vào trường hợp nào.
– Lắp mới: Nhà bạn chỉ có sẵn phòng, có sẵn điện, Đây là kiểu lắp đặt phổ biến nhất và là mặc định cho phần lớn các đơn hàng có sử dụng dịch vụ lắp đặt của chúng tôi.

– Ống đồng chôn tường: Ở một số gia đình trong quá trình xây dựng, chủ nhà đã đi sẵn ống đồng cần thiết ngầm trong tường hoặc nếu bạn ở chung cư, phần lớn chủ đầu tư đã chạy sẵn ống đồng và ống thoát nước thải điều hòa. Nếu bạn ở trường hợp này, nhớ chuyển loại lắp đặt cho phù hợp. Ở hình thức này, bạn sẽ thấy có một hạng mục chi phí phát sinh so với Lắp mới chính là chi phí Kiểm tra và chịu trách nhiệm bảo hành lắp đặt trong vòng 12 tháng. Kỹ thuật viên sẽ cần kiểm tra để đảm bảo đường ống không gãy gập hay tắc, tránh việc hở gas (vốn là một trong những yếu tố nằm trong trách nhiệm bảo hành của thợ)

– Thay máy cũ, giữ ống đồng: Đơn giản là nhà bạn đang dùng điều hòa cũ hoặc còn ở trên tường hoặc đã tháo ra nhưng vẫn còn lại đường ống cũ mà bạn tin rằng có thể tái sử dụng cho điều hòa mới. Đối với trường hợp này, kỹ thuật viên của Điện lạnh Bách Khoa  sẽ cần áp dụng thổi ni tơ để làm sạch gas và dầu cũ (vốn là tác nhân có thể gây hỏng điều hòa mới do không tương thích). Chi phí của hình thức lắp đặt này cũng không phải là rẻ và hiệu suất của đường ống cũ tận dụng cũng chỉ được 80 đến 90% so với đường ống mới, vì vậy bạn chỉ nên cân nhắc giữ lại ống đồng khi đường ống quá dài (thay mới tốn kém) hoặc đường ống đã chôn ngầm, khó hoặc không thể thay thế)

2. Lựa chọn số mét ống đồng dự kiến

Ở mục lựa chọn tiếp theo là Khoảng cách từ dàn nóng đến dàn lạnh. Nếu không phải con mắt nhà nghề thì có thể bạn không ước tính được khoảng cách từ chỗ đặt dàn nóng tới dàn lạnh sẽ là bao nhiêu mét, nhưng thôi, tương đối thôi. Đối với hình thức Lắp mới, mặc định tối thiểu hệ thống sẽ hiển thị 3m (đây là độ dài ống tối thiểu để được các hãng bảo hành thiết bị cũng như đảm bảo máy hoạt động không bị gằn, ồn, nhanh hỏng…). Và bạn có thể điều chỉnh theo khoảng cách mà bạn dự kiến được, lên 4 5m hoặc nhiều hơn nữa. Ống đồng càng dài, chi phí càng lớn.

3. Lựa chọn lắp đặt dùng khoan rút lõi hay khoan thường

Ở mục tiếp theo, mặc định hệ thống sẽ chọn cho bạn loại lắp đặt thông thường (với chi phí rẻ hơn). Nhưng bạn có thể chọn dịch vụ lắp đặt điều hòa sử dựng khoan rút lõi với chi phí cao hơn, nhưng lỗ đẹp hơn, gọn hơn, ít bụi hơn và tất nhiên tốt hơn. Nếu chưa biết khoan rút lõi là gì, Google không tính phí hoặc đơn giản bạn có thể alo cho Điện Lạnh Bách Khoa 24h, tư vấn cũng không tính phí.

4. Lựa chọn độ dày ống đồng

với độ dày tiêu chuẩn là 0.61mm. Độ dày này đáp ứng được yêu cầu của tất cả các hãng điều hòa tại Việt Nam hiện nay. Ngoài ra, trên thị trường cũng có bán loại ống đồng mỏng hơn, nhưng vì Điện lạnh Bách Khoa không cung cấp nên không niêm yết tại đây. Nếu bạn muốn chọn ống đồng dày hơn (0.71mm, 0.81mm) thì tất nhiên bạn cũng có thể chọn, và giá nó sẽ nhích lên cho mỗi mét ống. Bạn cần lưu ý là, giá ống đồng ở đây là đã bao gồm Ống đồng + Bảo ôn + Băng cuốn và chưa bao gồm dây điện. Tất nhiên sẽ không cần tách bảo ôn với băng cuốn ra khỏi giá của ống đồng làm gì khi mà độ dài của nó là như nhau. Dây điện thì sẽ được tách ra làm 1 hạng mục khác, còn lý do thì tôi sẽ nói ở phía dưới.

5. Lựa chọn loại giá đỡ dàn nóng ngoài trời

Mặc định hệ thống đã tự chọn loại giá đỡ phù hợp với công suất máy (máy 9000 và 12000 thì dùng giá đỡ nhỏ, máy 18000 và 24000 thì dùng giá đỡ lớn). Nhưng nếu bạn thích máy nhỏ mà dùng giá đỡ lớn hoặc yêu cầu khác biệt đi, hoặc dùng loại giá đỡ dọc (xoay 90º so với lắp đặt thông thường), giá đỡ dàn nóng đặt sàn khi đặt dàn nóng ở ban công, tầng thượng,… thì có thể chọn loại giá đỡ phù hợp với nhu cầu.

6. Lựa chọn dây điện và ống thoát nước

Mặc định hệ thống cũng tự chọn cho bạn loại tiết diện dây điện phù hợp với công suất máy và cũng tự tính toán số mét dây điện phù hợp với model máy mà bạn định lắp. Điện Lạnh Bách Khoa sử dụng dây điện Trần Phú để cung cấp cho khách hàng của mình. Nhìn vào đây cũng khá dễ hiểu, và bạn có thể điều chỉnh sang loại dây dày hơn, to hơn (dĩ nhiên đắt hơn)
Tương tự như dây điện, bạn cũng có thể lựa chọn ống thoát nước thải là dạng ống mềm (ruột gà) hoặc cứng (pvc)

7. Chi phí khác có thể phát sinh

Một số chi phí khác có thể phát sinh trong quá trình lắp đặt hoặc phần phụ thêm bạn muốn mua. Mặc định sẽ có vật tư phụ là bu lông, ốc vít, que hàn, … sẽ tiêu hao trong quá trình lắp đặt điều hòa nhà bạn. Mặc định Điện Lạnh Bách Khoa sẽ bảo hành lắp đặt cho bạn 12 tháng kể từ ngày lắp (áp dụng cho các lỗi lắp đặt gây hở gas, chảy nước dàn lạnh), nhưng bạn hoàn toàn có thể gia tăng sự an tâm bằng cách mua thêm 12 hoặc 24 tháng bảo hành lắp đặt.

Sau khi bạn chỉnh các tham số thì số tiền dự toán sẽ nằm ở phía trên bên phải, tuy không thể lưu lại nhưng vẫn giúp bạn hình dung được chi phí lắp đặt ở nhà mình sẽ tốn bao nhiêu. Tất nhiên chi phí vẫn là tính theo thực tế phát sinh sau khi lắp đặt xong, nhưng sẽ không lệch nhiều vì dự toán và bảng kê mà thợ mang theo sẽ cùng một đơn giá.

Quy trình lắp đặt điều hòa tại nhà của ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA 24h:

  • Khảo sát thực tế ngôi nhà bạn.
  • Ghi nhận các yêu cầu từ khách hàng và tư vấn vị trí lắp đặt thuận tiện nhất.
  • Tiến hành báo giá dịch vụ, thỏa thuận về các điều khoản có trong hợp đồng.
  • Tiến hành thi công lắp đặt điều hòa khi nhận được sự đồng ý của khách hàng
  • Sửa chữa lại những vết rạn nứt tường trong quá trình lắp đặt.
  • Nghiệm thu quá trình lắp điều hòa và bàn giao các hạng mục thi công.
  • Thanh toán dịch vụ và viết phiếu bảo hành.

Những kĩ thuật lắp đặt điều hòa cần phải biết

  • Vị trí đặt cần tránh ánh nắng chiếu xuống trực tiếp gây nên nóng quá mức và giảm hiệu suất làm việc, khả năng tự tản nhiệt bị kém đi khiến điện năng bị kém đi cùng với giảm tuổi thọ điều hòa xuống.
  • Vị trí lắp đặt dàn nóng cách dàn lạnh không quá 1,5m để tránh sự sụt giảm của điều hòa không khí và hao gas cùng các vấn đề khác.
  • Dàn nóng được đặt ở nới thoáng gió sẽ khiến chức năng tản nhiệt tự nhiên được tốt nhất và nhiệt độ luôn ổn định.

Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội – chinh xác 2022

TT MÔ TẢ HẠNG MỤC – VẬT TƯ LẮP ĐẶT ĐVT ĐƠN GIÁ  GHI CHÚ
1 Công lắp đặt máy Điều Hòa 9.00BTU – 12.000BTU Bộ 200.000 Công lắp máy điều hòa inverter thêm 50,000
(Liên hệ 0985 558 993
để biết thông tin chi tiết)
2 Công lắp đặt máy Điều Hòa 18.000BTU Bộ 250,000
3 Công lắp đặt máy Điều Hòa 24.000BTU Bộ 300,000
4 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32 Bộ 250,000
5 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32 Bộ 350,000
6 Công lắp đặt máy Điều Hòa 30.000 BTU (Multi, treo tường) Bộ 400,000
7 Công lắp đặt cho Máy điều hòa tủ từ 24.000BTU – 36.000BTU Bộ 450,000
8 Công lắp đặt cho máy điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU Bộ 500,000
9 Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU Bộ 500,000
10 Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU Bộ 800,000
11 Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn sẵn) Bộ 250,000  Cộng thêm mục 35
12 Ống đồng cho máy 9.00BTU – 10.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát) Mét 160,000
13 Ống đồng cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát) Mét 180,000
14 Ống đồng cho máy 24.000BTU – 30.000BTU ( Toàn Phát) Mét 210,000
15 Ống đồng cho máy 36.000BTU – 52.000BTU ( Toàn Phát) Mét 310,000
16 Ống đồng cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16) Mét 210.000
17 Giá đỡ cục nóng cho máy  9.000 – 12.000BTU treo tường Bộ 120,000
18 Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tường Bộ 180,000
19 Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng Chiếc 260,000
20 Bộ ti treo mặt lanh cho máy âm trần Casette Bộ 250,000
21 Automat 15/30A ( LS ) Chiếc 120,000
22 Bảo ôn cho máy 9.0000 BTU – 12.000BTU ( Malaysia ) Mét 30,000
23 Bảo ôn cho máy 18.0000 BTU – 24.000BTU ( Malaysia ) Mét 40,000
24 Băng cuốn cách nhiệt Mét 15,000
25 Ống thoát nước ngưng- thoát nước thải (ống chun) Mét 10,000
26 Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 không bảo ôn Mét 15,000
27 Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 có bảo ôn Mét 30,000
28 Công chạy ống nước PVC, Ghen điện Mét 10,000
29 Dây điện 3 lõi cadisun Mét 22,000
30 Dây điện LIOA  2×1.5 Mét 15,000
31 Dây điện Korea  2×2.5 Mét 22,000
32 Dây điện Trần Phú 2×4.0 Mét 28,000
33 Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) Bộ 50,000
34 Công đục tường chôn ống bảo ôn Mét 50,000
35 Công vệ sinh đường ống Bộ 150,000
36 Công hàn ống đồng bằng gas và que hàn điện Mối 50,000
37 Máy có ống chờ sẵn phải test và kiểm tra có thể phải thử kín trước khi lắp Bộ 180,000  Thường cho chung cư hoặc có đường ống sẵn
38 Công lắp địa hình khó ( phát sinh thêm ) Bộ 100,000   Từ 100.000
39  Công tháo máy điều hòa Bộ 150.000 Tùy từng địa hình giá chỉ từ 150.000
40 Công vận chuyển điều hòa từ địa điểm này tới địa điểm khác Bộ 100.000 Vận chuyển tính theo giá thuê xem từ 100.000 VNĐ
41 Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này
Vật Tư Bổ Xung và Các Dịch Vụ Khác
1 Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas PSI 10,000
2 Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas PSI 10,000
3 Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas PSI 7,000
4 Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas PSI 7,000
5 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 12.000BTU Bộ 150,000
6 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 – 24.000BTU Bộ 200,000
7 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28000 – 48.000BTU Bộ 350,000
8 Công vệ sinh cho điều hòa từ 8.000 – 24.000BTU Bộ 150,000
9 Công vệ sinh cho điều hòa từ 28.000 – 48.000BTU Bộ 300,000
10 Di dời dàn lạnh Chiếc 200,000
11 Di dời cục nóng Chiếc 200,000

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI